TT
|
Lĩnh vực
|
Tên thủ tục
|
Số lượng hồ sơ trực tuyến đã giải quyết tháng 04 năm 2023
(Từ ngày 01/04/2023 đến ngày 30/04/2023)
|
Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận dưới cả 2 hình thức:Trực tuyến và không trực tuyến tháng 04 năm 2023
(Từ ngày 01/04/2023 đến ngày 30/04/2023)
|
Tỷ lệ %
(chỉ tiêu giao 35%)
|
-
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
1
|
1
|
|
-
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp đơn giản (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
|
2
|
2
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
2
|
3
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
1
|
1
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
1
|
1
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (đã có mã số thuế)
|
1
|
2
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh - Đăng ký thuế
|
2
|
3
|
|
-
|
Đất đai
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích nguyên thửa - Cấp mới Giấy chứng nhận
|
7
|
7
|
|
-
|
Đất đai
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Có nhu cầu tách thửa
|
5
|
8
|
|
-
|
Đất đai
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
7
|
7
|
|
-
|
Đất đai
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư - Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất đai
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
5
|
6
|
|
-
|
Đất đai
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp - Thẩm quyền giải quyết UBND cấp huyện - Trường hợp đính chính Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp, Giấy chứng nhận do UBND cấp tỉnh/ Sở Xây dựng cấp trước đây cho cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
4
|
13
|
|
-
|
Hộ tịch
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
0
|
1
|
|
-
|
Hộ tịch
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc - Trường hợp không xác minh
|
2
|
2
|
|
-
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
|
1
|
1
|
|
-
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ
|
3
|
3
|
|
Tổng cộng:
|
45
|
62
|
73%
|