TT
|
Lĩnh vực
|
Tên thủ tục
|
Số lượng hồ sơ trực tuyến đã giải quyết trong năm 2022
(Từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2022)
|
Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận dưới cả 2 hình thức:Trực tuyến và không trực tuyến trong năm 2022
(Từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2022)
|
Tỷ lệ %
(chỉ tiêu giao 35%)
|
-
|
Hệ thống văn bằng, Chứng chỉ
|
Cấp bản sao văn bằng, Chứng chỉ từ sổ gốc (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
|
1
|
1
|
|
-
|
Hệ thống văn bằng, Chứng chỉ
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, Chứng chỉ (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
|
2
|
2
|
|
-
|
Giáo dục trung học
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (Chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác)
|
1
|
1
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
1
|
2
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
36
|
45
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
2
|
2
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh - Đăng ký thuế
|
7
|
8
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
1
|
1
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
1
|
1
|
|
-
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
6
|
8
|
|
-
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
14
|
15
|
|
-
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
16
|
18
|
|
-
|
Thi đua - khen thưởng
|
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
30
|
30
|
|
-
|
Thi đua - khen thưởng
|
Quy trình phối hợp giải quyết 03 thủ tục hành chính (Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến) trên phần mềm một cửa điện tử (khen thưởng thường xuyên hàng năm, khen thưởng tổng kết năm học của ngành giáo dục)
|
48
|
48
|
|
-
|
Đất đai
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (bao gồm thẩm định nhu cầu sử dụng đất)
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất đai
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư - Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
55
|
73
|
|
-
|
Đất đai
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
53
|
64
|
|
-
|
Đất đai
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
|
5
|
5
|
|
-
|
Đất đai
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích nguyên thửa - Cấp mới Giấy chứng nhận
|
55
|
61
|
|
-
|
Đất đai
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Có nhu cầu tách thửa
|
80
|
110
|
|
-
|
Đất đai
|
Đính chính Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
92
|
147
|
|
-
|
Đất đai
|
Đính chính và cấp đổi Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
1
|
1
|
|
-
|
Đất đai
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện - Trường hợp Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
2
|
|
-
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
1
|
1
|
|
-
|
Hộ tịch
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc - Trường hợp không xác minh
|
28
|
28
|
|
-
|
Hộ tịch
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc - Trường hợp xác minh
|
0
|
0
|
|
-
|
Văn hóa cơ sở
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
8
|
8
|
|
-
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công hình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh - Trường hợp cấp phép xây dựng công trình
|
1
|
1
|
|
-
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công hình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh - Trường hợp cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
16
|
21
|
|
-
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa huộc địa bàn quản lý, trừ các công Trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh - Trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
|
2
|
2
|
|
-
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
Tổng cộng:
|
567
|
708
|
80,1%
|