STT
|
Thủ tục
|
Lĩnh vực
|
Số lượng hồ sơ trực tuyến đã giải quyết tháng 01 năm 2024
(Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/01/2024)
|
Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận dưới cả 2 hình thức:Trực tuyến và không trực tuyến tháng 01 năm 2024
(Từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/01/2024
|
Tỷ lệ %
(chỉ tiêu giao 50%)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp đơn giản (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo)
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
1
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
1
|
1
|
|
3
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
2
|
|
4
|
Cấp giấy phép môi trường (trong 15 ngày)
|
Môi Trường
|
1
|
1
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
2
|
2
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
0
|
1
|
|
8
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (Chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác)
|
Giáo dục Trung học
|
1
|
1
|
|
9
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
1
|
1
|
|
10
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
0
|
2
|
|
11
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Đất đai
|
0
|
1
|
|
12
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Đất đai
|
0
|
4
|
|
15
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
2
|
2
|
|
16
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
3
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
|
13
|
22
|
59,1%
|