Lĩnh vực |
Thủ tục |
Hồ sơ giải quyết |
Hồ |
Hồ sơ đã giải quyết |
Hồ sơ đang giải quyết |
Hồ |
Tổng |
Kỳ trước |
Nhận |
sơ trực |
Đồng ý giải quyết |
Từ chối giải quyết |
Tổng |
Trong |
Trễ |
Dừng |
sơ |
số |
chuyển sang |
trong kỳ |
tuyến |
Tổng số |
Sớm hạn |
Đúng hạn |
Trễ hạn |
Tổng số |
Sớm hạn |
Đúng hạn |
Trễ hạn |
số |
hạn |
hạn |
tính |
hủy |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc - Trường hợp đơn giản (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo) |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo) |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Quy chế thi, tuyển sinh |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
60 |
0 |
60 |
0 |
60 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
17 |
1 |
16 |
15 |
17 |
17 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh - Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
4 |
0 |
4 |
4 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh - Đăng ký thuế |
3 |
0 |
3 |
3 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Thi đua - khen thưởng |
Quy trình phối hợp giải quyết 03 thủ tục hành chính (Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị; Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến; Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến) trên phần mềm một cửa điện tử (khen thưởng thường xuyên hàng năm, khen thưởng tổng kết năm học của ngành giáo dục) |
26 |
26 |
0 |
26 |
26 |
26 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
16 |
16 |
0 |
16 |
16 |
16 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
17 |
1 |
16 |
16 |
16 |
15 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
15 |
14 |
1 |
14 |
14 |
14 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
Quản lý công sản |
Mua hóa đơn lẻ (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện) |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Đất đai |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích nguyên thửa - Cấp mới Giấy chứng nhận |
33 |
1 |
32 |
32 |
23 |
23 |
0 |
0 |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Có nhu cầu tách thửa |
80 |
11 |
69 |
62 |
22 |
22 |
0 |
0 |
43 |
43 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
1 |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất một phần thửa đất ở có vườn, ao hoặc thửa đất có nguồn gốc từ đất vườn, ao gắn liền với nhà ở - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận |
3 |
0 |
3 |
3 |
2 |
2 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất nguyên thửa - Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận |
23 |
1 |
22 |
17 |
6 |
6 |
0 |
0 |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư - Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
48 |
21 |
27 |
38 |
13 |
13 |
0 |
0 |
19 |
19 |
0 |
0 |
12 |
12 |
0 |
4 |
4 |
Đính chính Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
97 |
2 |
95 |
60 |
91 |
90 |
1 |
0 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đính chính và cấp đổi Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp hoặc Giấy chứng nhận trước đây UBND tỉnh cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện - Trường hợp Giấy chứng nhận do UBND cấp huyện cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chứng thực |
Chứng chực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp) |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Hộ tịch |
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc - Trường hợp không xác minh |
18 |
0 |
18 |
18 |
18 |
18 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Quản lý hoạt động xây dựng |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ. |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ – Trường hợp cấp giấy phép xây dựng mới đối với nhà ở riêng lẻ |
12 |
0 |
12 |
8 |
9 |
9 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
Tổng cộng |
489 |
95 |
394 |
342 |
355 |
352 |
3 |
0 |
88 |
88 |
0 |
0 |
15 |
15 |
0 |
5 |
31 |