Triển khai thực hiện Thông tư số 16/2019/TT-BTTTT ngày 05/12/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông

Đọc tin

  Ngày 05/12/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư số 16/2019/TT-BTTTT quy định danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa.

Thông tư này áp dụng đối với tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng, tchức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng của cơ quan, tchức được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký schuyên dùng, tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài có chứng thư số được Bộ Thông tin và Truyền thông công nhận tại Việt Nam cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa; tổ chức, cá nhân phát triển ứng dụng sử dụng chữ ký số, cung cấp giải pháp chữ ký stheo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa.

Theo đó các tiêu chuẩn thuộc Danh mục tiêu chun bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động và ký số từ xa quy định như sau:

STT

Loại tiêu chuẩn

Ký hiệu tiêu chun

Tên đầy đủ của tiêu chuẩn

Quy định áp dụng

1

Chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di động (Mobile PKI)

1.1

Tiêu chuẩn mật mã và chữ ký số

1.1.1

Mật mã phi đối xứng và chữ ký số

PKCS #1

RSA Cryptography Standard

- Áp dụng một trong hai tiêu chun.

- Đối với tiêu chuẩn RSA:

+ Phiên bản 2.1

+ Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hóa và RSASSA-PSS để ký.

+ Độ dài khóa tối thiểu là 1024 bit

- Đối với tiêu chuẩn ECDSA: độ dài khóa tối thiu là 256 bit

ANSI X9.62-2005

Public Key Cryptography for the Financial Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA)

1.1.2

Mật mã đối xứng

TCVN 7816:2007

(FIPS PUB 197)

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã hóa dữ liệu AES

(Advanced Encryption Standard)

Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

NIST 800- 67

Recommendation for the Triple Data Encryption Algorithm (TDEA) Block Cipher

1.1.3

Hàm băm an toàn

FIPS PUB 180-4

Secure Hash Standard

Áp dụng một trong các hàm băm sau: SHA-224, SHA-256, SHA-384, SHA-512, SHA-512/224, SHA-512/256, SHA3-224, SHA3-256, SHA3-384, SHA3-512, SHAKE128, SHAKE256

FIPS PUB 202

SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions

1.2

Tiêu chuẩn thông tin, dữ liệu

1.2.1

Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi chng thư số

RFC 5280

Internet X.509 Public Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile

 

1.2.2

Cú pháp thông điệp mật mã

PKCS #7

Cryptographic Message Syntax Standard

Phiên bản 1.5

1.2.3

Cú pháp yêu cầu chứng thực

PCKS #10

Certification Request Syntax Standard

Phiên bản 1.7

1.3

Tiêu chuẩn chính sách và quy chế chng thực chữ ký số

1.3.1

Khung quy chế chứng thực và chính sách chứng thư

RFC 3647

Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate Policy and Certification Practices Framework

 

1.4

Tiêu chun giao thức lưu trữ và truy xut chứng thư s

1.4.1

Lược đồ Giao thức truy nhập thư mục

RFC 2587

Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2 Schema

Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

 

 

RFC 4523

Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) Schema Definitions for X.509 Certificates

 

1.4.2

Giao thức truy nhập thư mục

RFC 2251

Lightweight Directory Access Protocol (v3)

Áp dụng tiêu chuẩn RFC 2251 hoặc bộ bốn tiêu chuẩn:

RFC 4510, RFC 4511, RFC 4512, RFC 4513

RFC 4510

Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Technical specification Road Map

RFC 4511

Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): The Protocol

RFC 4512

Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Directory Information Models

RFC 4513

Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Authentication Methods and Security Mechanisms

1.5

Tiêu chuẩn kiểm tra trạng thái chứng thư số

1.5.1

Giao thức truyền, nhận chứng thư số và danh sách chứng thư số bị thu hồi

RFC 2585

Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP

Áp dụng một hoặc cả hai giao thức FTP và HTTP

1.5.2

Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư số trực tuyến

RFC 2560

X.509 Internet Public Key Infrastructure - On-line Certificate status protocol

 

1.6

Tiêu chuẩn bảo mật cho HSM quản lý khóa bí mật của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký s

1.6.1

Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng HSM

FIPS PUB 140-2

Security Requirements for Cryptographic Modules

Yêu cầu tối thiểu mức 3 (level 3)

1.7

Tiêu chuẩn hệ thống thiết bị quản lý khóa bí mật, chứng thư số và tạo chữ ký số của khách hàng

1.7.1

Yêu cầu bảo mật cho thẻ SIM

FIPS PUB 140-2

Security Requirements for Cryptographic Modules

- Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn.

- Đối với tiêu chuẩn FIPS PUB 140-2:

Yêu cầu tối thiểu mức 2 (level 2)

- Đối với tiêu chuẩn TCVN 8709 (ISO/IEC 15408):

Yêu cầu tối thiểu EAL mức 4 (level 4)

TCVN 8709 (ISO/IEC 15408)

Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Các tiêu chí đánh giá an toàn công nghệ thông tin

(Common Criteria for Information Technology Security Evaluation)

1.7.2

Yêu cầu về chức năng, nghiệp vụ

ETSI TR 102 203

Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signatures; Business and Functional Requirements

Phiên bản V1.1.1

1.7.3

Giao diện dịch vụ Web

ETSI TS 102 204

Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature Service; Web Service Interface

Phiên bản V1.1.4

1.7.4

Khung bảo mật

ETSI TR 102 206

Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature Service; Security Framework

Phiên bản V1.1.3

1.7.5

Thông số kỹ thuật chuyển vùng

ETSI TS 102 207

Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature Service; Specifications for Roaming in Mobile Signature Services

Phiên bản V1.1.3

2

Chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số từ xa (Remote signing)

2.1

Tiêu chuẩn mật mã và chữ ký số

2.1.1

Mật mã phi đối xứng và chữ ký số

PKCS # 1

RSA Cryptography Standard

- Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn.

- Đối với tiêu chuẩn RSA:

+ Phiên bản 2.1

+ Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hóa và RSASSA-PSS để ký.

+ Độ dài khóa tối thiểu là 2048 bit

- Đối với tiêu chuẩn ECDSA: độ dài khóa tối thiểu là 256 bit

ANSI X9.62- 2005

Public Key Cryptography for the Financial Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA)

2.1.2

Mật mã đối xứng

TCVN 7816:2007 (FIPS PUB 197)

Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã hóa dữ liệu AES

Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

NIST 800-67

Recommendation for the Triple Data Encryption Algorithm (TDEA) Block Cipher

2.1.3

Hàm băm an toàn

FIPS PUB 180-4

Secure Hash Standard

Áp dụng một trong các hàm băm sau:

SHA-224, SHA-256, SHA-384, SHA-512, SHA-512/224, SHA-512/256, SHA3-224, SHA3-256, SHA3-384, SHA3-512, SHAKE128, SHAKE256

FIPS PUB 202

SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and Extendable-Output Functions

2.2

Tiêu chuẩn thông tin, dliệu

2.2.1

Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi chứng thư số

RFC 5280

Internet X.509 Public Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile

 

2.2.2

Cú pháp thông điệp mật mã

PKCS #7

Cryptographic Message Syntax Standard

Phiên bản 1.5

2.2.3

Cú pháp yêu cầu chứng thực

PCKS #10

Certification Request Syntax Standard

Phiên bản 1.7

2.2.4

Cú pháp thông tin khóa riêng

PKCS #8

Private-Key Information Syntax Standard

Phiên bản 1.2

2.2.5

Giao diện giao tiếp với các thẻ mật mã

PKCS #11

Cryptographic token interface standard

Phiên bản 2.20

2.2.6

Cú pháp trao đổi thông tin cá nhân

PKCS #12

Personal Information Exchange Syntax Standard

Phiên bản 1.0

2.3

Tiêu chun chính sách và quy chế chng thực chữ ký s

2.3.1

Khung quy chế chứng thực và chính sách chứng thư

RFC 3647

Internet X.509 Public Key Infrastructure - Certificate Policy and Certification Practices Framework

 

2.4

Tiêu chuẩn giao thức lưu trữ và truy xuất chứng thư số

2.4.1

Lược đồ Giao thức truy nhập thư mục

RFC 2587

Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2 Schema

Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn

RFC 4523

Lightweight Directory Access Protocol (LDAP) Schema Definitions for X.509 Certificates

2.4.2

Giao thức truy nhập thư mục

RFC 2251

Lightweight Directory Access Protocol (v3)

Áp dụng tiêu chuẩn RFC 2251 hoặc bộ bốn tiêu chuẩn: RFC 4510, RFC 4511, RFC 4512, RFC 4513

RFC 4510

Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Technical Specification Road Map

RFC 4511

Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): The Protocol

RFC 4512

Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Directory Information Models

RFC 4513

Lightweight Directory Access Protocol (LDAP): Authentication Methods and Security Mechanisms

2.5

Tiêu chuẩn kiểm tra trạng thái chứng thư s

2.5.1

Giao thức truyền, nhận chứng thư số và danh sách chứng thư số bị thu hồi

RFC 2585

Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP

Áp dụng một hoặc cả hai giao thức FTP và HTTP

2.5.2

Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư số trực tuyến

RFC 2560

X.509 Internet Public Key Infrastructure - On-line Certificate status protocol

 

2.6

Tiêu chuẩn bảo mật cho HSM quản lý khóa bí mật của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký s

2.6.1

Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng HSM

FIPS PUB 140-2

Security Requirements for Cryptographic Modules

- Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn.

- Đối với tiêu chuẩn FIPS PUB 140-2:

Yêu cầu tối thiểu mức 3 (level 3)

EN 419221- 5:2018

Protection Profiles for TSP Cryptographic modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services

2.7

Tiêu chuẩn hệ thống thiết bị quản lý khóa bí mật, chng thư số và to chữ ký scủa khách hàng

2.7.1

Yêu cầu chính sách và an ninh cho máy chủ ký số

ETSI TS 119 431-1

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Policy and security requirements for trust service providers; Part 1: TSP service components operating a remote QSCD/SCDev

Áp dụng cả bộ tiêu chuẩn 2 phần;

Phiên bản V1.1.1 (12/2018)

ETSI TS 119 431-2

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Policy and security requirements for trust service providers; Part 2: TSP service components supporting AdES digital signature creation

2.7.2

Giao thức tạo chữ ký số

ETSI TS 119 432

Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Protocols for remote digital signature creation

Phiên bn V1.1.1 (03/2019)

2.7.3

ng dụng ký trên máy chủ ký số

EN 419241- 1:2018

Trustworthy Systems Supporting Server Signing - Part 1: General system security requirements

 

2.7.4

Yêu cầu cho mô đun ký số

EN 419241- 2:2019

Trustworthy Systems Supporting Server Signing - Part 2: Protection Profile for QSCD for Server Signing

 

2.7.5

Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng HSM

EN 419221- 5:2018

Protection Profiles for TSP Cryptographic modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services

 

 

 
Đầu trang
 
Trở về
 
In bài viết
Tin liên quan
Báo cáo số 31/BC-BTTTT ngày 27/04/2020 về tình hình thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính Phủ về một số nhiệm vụ , giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020 định hướng đến năm 2025
cung cấp thông tin phục vụ Báo cáo số liệu về phát triển Chính phủ điện tử Quý I/2020
Hướng dẫn sử dụng thư điện tử công vụ
Báo cáo số 05/BC-BTTTT ngày 22/01/2020 về tình hình thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính Phủ về một số nhiệm vụ , giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020 định hướng đến năm 2025
QUYẾT ĐỊNH Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của UBND các xã, thị trấn năm 2019
QUYẾT ĐỊNH Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Khánh Sơn năm 2019
QUYẾT ĐỊNH Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Khánh Sơn năm 2019
hướng dẫn thực hiện chữ ký số chuyên dùng trên văn bản điện tử theo Thông tư số 01/2019/TTBNV ngày 24/01/2019 của Bộ Nội vụ
Công văn số 1319/UBND ngày 16/7/2018 của UBND huyện Khánh Sơn V/v cảnh báo, ngăn chặn kết nối và xóa các tập tin mã độc tấn công có chủ đích
Kế hoạch thực hiện Chương trình truyền thông Chính phủ điện tử IT TODAY tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018 – 2020
Kế hoạch số 499/KH-UBND ngày 26/4/2018 của UBND huyện Khánh Sơn về việc kiểm tra tình hình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước huyện Khánh Sơn năm 2018
Công văn cảnh báo và đề nghị theo dõi, ngăn chặn kết nối máy chủ điều khiển mã độc GandCrad
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước huyện Khánh Sơn
Kế hoạch số 239/KH-UBND ngày 02/3/2018 của UBND huyện Khánh Sơn về tổ chức tập huấn ứng dụng công nghệ thông tin cho UBND các xã, thị trấn năm 2018
Danh mục
Chỉ đạo, điều hành
Thông tin tuyên truyền
Dự án, hạng mục đầu tư
THỐNG KÊ, BÁO CÁO
Dịch vụ công trực tuyến
Tin tức - Sự kiện
Thông tin hoạt động
Văn bản mới Chuyển đổi số
KỲ HỌP HĐND HUYỆN KHÁNH SƠN
VĂN BẢN QPPL Thông tin trợ giúp DN NVV
Tiếp cận thông tin
Tuyển dụng
THÔNG TIN CÔNG KHAI
Cải cách hành chính
Chương trình, đề tài NCKH
Công khai ngân sách
Góp ý dự thảo
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Lịch tiếp công dân PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT QUY HOẠCH Tài liệu Tiếp xúc cử tri Thông báo
Video
Album
Bản đồ
Bản đồ hành chính
Học tập tư tưởng đạo đức HCM
Cải cách hành chính
SK-CCHC
Xuc tien dau tư
CCHC