Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
10/05/2015 05:09
Lượt xem:
229
1 Thủ tục giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân
2 Thủ tục giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân.
3 Thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
4 Thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại đô thị không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
5 Thủ tục giao đất làm nhà ở tái định cư đối với hộ gia đình, cá nhân.
6 Thủ tục cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư đối với hộ gia đình, cá nhân.
7 Thủ tục thu hồi đất để thực hiện dự án đối với hộ gia đình, cá nhân.
8 Thủ tục thu hồi đất trong trường hợp người sử dụng đất sử dụng không đúng mục đích, cố ý hủy hoại đất, giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền, lấn chiếm đất.
9 Thủ tục thu hồi đất trong trường hợp người sử dụng đất sử dụng đất chết không có người thừa kế, tự nguyện trả lại đất.
10 Thủ tục thu hồi đất trong trường hợp Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn.
11 Thủ tục thu hồi đất trong trường hợp đất trồng cây hàng năm không sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền; đất trồng cây lâu năm không sử dụng trong thời hạn 18 tháng liền, đất trồng rừng không sử dụng trong thời hạn 24 tháng liền; đất giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền.
12 Thủ tục chuyển hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
13 Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép.
14 Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép.
15 Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp
16 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
17 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với đất sử dụng cho kinh tế trang trại.
18 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được UBND cấp có thẩm quyền công nhận
19 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ.
20 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai
21 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với quy định pháp luật
22 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có văn bản về việc chia tách quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật đối với hộ gia đình hoặc nhóm người có quyền sử dụng đất chung.
23 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp có quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án.
24 Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại cấp xã.
25 Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường.
26 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác
27 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với tài sản là nhà)
28 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với tài sản là công trình xây dựng)
29 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với tài sản là rừng cây)
30 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
31 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng.
32 Thủ tục cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận .
33 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do mất Giấy chứng nhận
34 Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với những trường hợp cấp nhầm số thửa, cấp không đúng diện tích hoặc ranh giới thực tế do bản đồ địa chính lập không đúng với hiện trạng sử dụng đất
35 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
36 Thủ tục tách thửa đối với hộ gia đình, cá nhân
37 Thủ tục hợp thửa đối với hộ gia đình, cá nhân
38 Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp theo chủ trương về “dồn điền đổi thửa”
39 Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
40 Thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
41 Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
42 Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
43 Thủ tục sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp
44 Thủ tục xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất
45 Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
46 Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
47 Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất.
48 Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
49 Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất .
50 Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
51 Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất.
52 Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất .
53 Thủ tục góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
54 Thủ tục góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
55 Thủ tục góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất.
56 Thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
57 Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá QSD đất, tài sản gắn liền với đất.
58 Thủ tục trích đo địa chính thửa đất
59 Thủ tục thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa đất
60 Thủ tục cung cấp thông tin đất đai
61 Thủ tục xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường