STT
|
TÊN THỦ TỤC
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN TIẾP NHẬN
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
2
|
Cấp giấy bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
5
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
7
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
8
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
10
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
11
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
13
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
UBND cấp huyện
|
14
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Hệ thống văn bằng chứng chỉ
|
UBND cấp huyện
|
15
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (đã có mã số thuế)
|
Đăng ký kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
Đăng ký kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
17
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh – Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
Đăng ký kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh – Đăng ký thuế
|
Đăng ký kinh doanh
|
UBND cấp huyện
|
19
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
20
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Trường hợp không xác minh)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
21
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Trường hợp xác minh)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
22
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
23
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
24
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
25
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam dã được giải quyết tại cơ cơ có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
26
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam dã được giải quyết tại cơ cơ có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
27
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Trường hợp không xác minh)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
28
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Trường hợp xác minh)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
29
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (Trường hợp không xác minh)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
30
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (Trường hợp xác minh)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
31
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Trường hợp không xác minh)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
32
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Trường hợp xác minh)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
33
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
34
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (Trường hợp không xác minh)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
35
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (Trường hợp xác minh)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
36
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
37
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
UBND cấp huyện
|
38
|
Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke
|
Văn hóa cơ sở
|
UBND cấp huyện
|
39
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn công trình, nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
40
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
41
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh (Trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ)
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
42
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh (Trường hợp điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình)
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
43
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh (Trường hợp gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ)
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
44
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công hình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh (Trường hợp cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ)
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
45
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công hình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh (Trường hợp cấp phép xây dựng công trình)
|
Hoạt động xây dựng
|
UBND cấp huyện
|